Thứ Tư, 31 tháng 7, 2013

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ GIÃN NỞ CỦA BỘT - CHOPIN

Model: Alveo – consistograph
Hãng sản xuất: Chopin – Pháp
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị giúp xác định các tính chất của bột nhào trong quá trình trộn, thổi phồng và chế biến
-         Thiết bị giúp phân lọai bột theo cấp độ W, P, G, P/L
-         Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn AACC 54 - 30.02, ICC 121, GOSTR 51415 - 99, NF ISO 27971
-         Alveograph test giúp xác định khả năng hấp thụ nước và xác định tính chất dẻo, mềm (dai, định hình bột, nở và tính chất dẻo dai của bột trong quá trình nướng)
-         Alveograph hoạt động theo nguyên tăc: mẫu bột nhào (bột + nước + muối) được thổi phồng thành quả bóng dưới áp lực của áp suất
-         Alveograph giúp:
              + Tiết kiệm thời gian nhờ kết quả của mẫu test được thu thập liên tục
              + Có thể truy xuất dữ liệu nhờ vào kết quả được lưu trữ  trong máy tính (có thể chuyển dữ liệu từ máy đến máy tính)
              + Có thể tự hiệu chuẩn để đảm bảo kết quả phân tích được chính xác
Thông số chung về máy:                                                     
     Alvograph:
          -         Dung tích mẫu: 0,19 m3
          -         Kích thước (LxPxH): 450 x 320 x 500 mm
          -         Nguồn điện: 240V, 50 -60 Hz
          -         Trọng lượng máy: 25kg
      Mixer:
          -         Dung tích mẫu: 0,20 m3  
          -         Kích thước (LxPxH): 450 x 500 x 300 mm
          -         Nguồn điện: 240V, 50 - 60 Hz  
          -         Trọng lượng máy: 35kg
      Alveolink  
          -         Dung tích mẫu: 0,05m3  
          -         Kích thước (LxPxH): 330 x 220 x 200 mm
          -         Trọng lượng máy: 7,4 kg

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

Thứ Tư, 24 tháng 7, 2013

MÁY ĐO NỒNG ĐỘ OXY HÒA TAN DO 1500

Hãng: THERMO FISHER SCIENTIFIC




                                


Thông số kỹ thuật:


-  Thang đo DO: 0.00 đến 60.00 mg/l (ppm)

-  Độ phân giải: 0.01 mg/l;  or ppm

-  Độ chính xác: ±0.5% of Full Scale + 1LSD

-  Thang đo % Oxy bão hòa: 0.0 đến 600 %

-  Độ phân giải: 0.1%

-  Độ chính xác: ± 0.5% of  Full Scale

-  Thang nhiệt độ: 0.0 đến 45.0 0C

-  Độ phân giải: 0.1 oC

-  Độ chính xác: ± 0.3 oC

-  Chế độ tự động bù nhiệt ATC/ MTC

-  Thang đo độ mặn tự hiệu chỉnh: 0.0 đến 50.0 ppt

-  Thang đo áp suất hiệu chỉnh: 450 đến 825 mmHg

-  Số điểm hiệu chỉnh:  02 điểm (0%,100%);

-  Nhiệt độ máy hoạt động: 0.0 đến 50.0

-  Màn hình hiển thị: LCD 7.2 x 10.6 cm

-  Bộ nhớ: lưu trữ 100 kết quả đo

-  Output: RS232C

-  Nguồn điện: 12 VDC adapter

-  Kích thước máy: 19.5*14*8.5 cm; 950g

Thiết bị cung cấp gồm: máy chính, điện cực, chai đựng mẫu, hướng dẫn sử dụng, phiếu   bảo hành.

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT KU
Model: KU-2

Hãng sản xuất: BROOKFIELD- USA







-         Là thiết bị đo độ nhớt thích hợp cho việc đo độ nhớt  trong ngành sơn  và mực in, hoạt động theo chuẩn ASTM D562.

-         Điểm nổi bật: sử dụng đơn giản, không cần cân mẫu.

Thông số kỹ thuật :

    Màn hình LED hiển thị độ nhớt với các đơn vị: 

-         Krebs Units

-         Gram Units

-         Centipoise                                     
    Thang đo độ nhớt :
-         40- 141 KU

-         32- 1099gm

-         27- 5274 cP 
·  Độ chính xác      : ± 1.0% thang đo

·  Độ  lặp lại          : ± 1.0%% thang đo

·  Đế phù hợp với các hộp chứa mẫu đo chuẩn: 1 Pint, ½ Pint và Quart

·  Kết nối máy in

 

Thiết bị cung cấp bao gồm: máy chính, cánh khuấy loại Krebs-type, cổng kết nối máy in, adapter, các phụ kiện liên quan.

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

TỦ LƯU MẪU

MODEL : LI20 - 2

HAÕNG : SHELLAB – MYÕ          
                                                          
 CAÙC ÑAËC ÑIEÅM:
-     Ñaây laø loaïi tuû maùt raát lyù töôûng cho öùng duïng cho vieäc uû chai  BOD. Vaø nhöõng maãu khaùc caàn löu tröõ.
-     Tuû ñöôïc trang bò vôùi moät maùy neùn kheùp kín, moät rôø  le ngaét ñieän khi coù söï quaù taûi, buoàng ñöôïc baûo veä theo hình thöùc caùch ly deã daøng chuøi röûa, vaø coù khaû naêng choáng söï aên moøn.
-     Coù söï löu thoâng khoâng khí cöôûng böùc lieân tuïc ñaûm baûo söï ñoàng ñeàu veà nhieät ñoä vaø coù theå taùi sinh saûn nhöõng ñieàu kieän kieåm tra.
-     Tuû ñöôïc bao goàm: moät boä ñieàu khieån an toaøn quaù nhieät, hai keä, moät caùp  ñieän  noái töø beân trong ra ngoaøi ñeå cho pheùp söû duïng vieäc laéc, khuaáy , vaø nhöõng öùng duïng khoa hoïc khaùc,…
-     Lôùp aùo beân ngoaøi ñöôïc laøm baèng theùp vôùi goùc noái vaø moái haøn ñöôïc laøm raát phaúng (thích hôïp duøng cho caùc phoøng saïch vì khaû naêng laây nhieåm vi khuaån  khoù xaûy ra);
-     Coù hai lôùp sôn phuû
-     Vaäl lieäu buoàng baèng theùp khoâng gó
-     Heä thoáng ñieàu khieån vi xöû lyù
-     Ñieàu khieån nhieät ñoä PID
-     Maøn hình hieän soá hieån thò giaù trò nhieät ñoä thöïc teá cuûa buoàng hay giaù trò nhieät ñoä caøi ñaët  baèng ñeøn LED
-     Coù boä ñieàu khieån nhieät ñoä giôùi haïn thaáp cao
-     Boä ñieàu khieån ñöôïc baûo veä an toaøn
Caùc thoâng soá kyõ thuaät
-  Theå tích buoàng : 564 lít
- Kích thöôùc buoàng : 69x59x141cm (WxDxH)
- Kích thöôùc tuû : 86x76x196cm (WxDxH)
- Thang nhiệt ñoä: -100C ñeán 400C(vôùi nhieät ñoä moâi tröôøng 20oC)
- Ñoä ñoàng ñeàu nhieät ñoä: ±0.50 taïi 200C
- Ñeå ñöôïc 345 chai BOD chuaån
- Soá keä cung caáp keøm theo: 6 keâ
- Nguoàn ñieän : 220V/ 50Hz
Thieát bò goàm: tuû chính, caùp ñieän, höôùng daãn söû duïng, phieáu baûo haønh.


Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

THIẾT BỊ LÀM LẠNH HỆ THỐNG CÔ QUAY CHÂN KHÔNG ( CHILLERS)

THIEÁT BÒ LAØM LAÏNH HEÄ THOÁNG COÂ QUAY CHAÂN KHOÂNG (CHILLERS)
Model: 5206T
Code: 5250T2
Haõng saûn xuaát: Polyscience – Myõ
·        Theå tích buoàng: 4.2 lít
·        Toác ñoä bôm: 13.2 lit/phuùt
·        Aùp suaát bôm:  100 PSI
·        Kích thöôùc: 57.5x36.8x70.2 cm (LxWxH)
·        Thang nhieät ño: -10 0C to 70 0C
·        Ñoä chính xaùc: +/- 0.1 0C
·        Hieån thò nhieät ñoä vaø toác ñoä bôm: Hieän thò soá treân maøn hình LED
·        Troïng löôïng: 65 Kg
·        Nguoàn ñieän: 220V/50Hz/7.1A


Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ BỀN MÀU HÃNG


1.THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ BỀN MÀU ( Digital Crock Meter )
Model: QC- 621
HÃNG : COMETECH- TAIWAN
Phù hợp tiêu chuẩn AATCC-61-1996, AATCC 8-1988, CNS-3843, L0849.
Sử dụng để đo độ bền màu ma sát của vải hoặc giày da
Thông  số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị : LCD
- Kích thước :
- Trọng lượng: 5,5kg
- Abrasion load: 900 g
- Abrasion Hammer Diameter: Ø16 mm
- Abrasion Distance: 10 cm
- Digital counter: preset abrasion times
--------------------------------------------------------------------------------------------------------

2.THIẾT BỊ KIỂM TRA ĐỘ BỀN MÀU CẦM TAY( Manual Crock Meter )
Model: QC- 621 A
HÃNG : COMETECH- TAIWAN

Phù hợp tiêu chuẩn AATCC-61-1996, AATCC 8-1988, CNS-3843, L0849.
Sử dụng để đo độ bền màu ma sát của vải hoặc giày da
Thông  số kỹ thuật:
- Màn hình hiển thị : LCD
- Kích thước :
- Trọng lượng: 5,5kg
- Abrasion Hammer Load Weight: 900 g
- Abrasion Hammer Diameter: Ø16 mm, with white cotton fixing ring.
- Abrasion Distance: 10 cm
- Rub-Platen Sand Paper Pad: #600 (for avoiding specimen slip away).

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

KHÚC XẠ KẾ TỰ ĐỘNG - General Purpose Refractometer

KHÚC XẠ KẾ TỰ ĐỘNG
Model: GPR 53X
Hãng sản xuất: INDEX – UK  
 -    Thiết bị đo được các chỉ tiêu sau: độ khúc xạ (RI), % Sucrose (Brix), 10 thang nhiệt độ phù hợp 
-    Thang đo:
                        + Brix: 0 – 95%
                        + RI: 1.33 – 1.53    
-    Độ phân giải:
                        + Brix: 0.00001
                        + RI: 0.01%
-    Độ chính xác:
                        + RI: ± 0.00003 tại 1.33
                        + Brix: ± 0.02 tại 0%
-    Thời gian cho kết quả cực nhanh:  xấp xỉ 1 giây
-    Bước sóng: 589 nm
-    Phương thức hoạt độ: liên tục cập nhật hoặc sử dụng 01 chương trình quét có kiểm soát thời gian hoặc quét 01 lần với giá trị đọc ổn định
-    Hiển thị: chữ và số, 2 dòng, 24 kí tự trên màn hình LCD độ tương phản cao
-    Nguồn sáng: đèn LED
-    Lăng kính: sapphire tổng hợp
-    Nhiệt độ: hiển thị liên tục từ 0.10C, chia độ từ ± 0.10C tại 200C
-    Kiểm soát nhiệt tĩnh: sử dụng chất lỏng tuần hoàn, nhiệt độ từ 5 – 700C
-    Điều khiển: cài đặt điểm 0, in, phím số điều khiển chương trình
-    Cổng kết nối: 2xRS232, 1xRemote
-    Nguồn điện :86 – 265 V AC
-    Kích thước (WxDxH): 235x260x255 mm

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

MÁY ĐO SỐ VÒNG XOẮN

MÁY ĐO SỐ VÒNG XOẮN

HÃNG: COMETECH - ĐÀI LOAN      

Máy kiểm tra số vòng xoắn tiêu chuẩn, trong sản xuất sợi, luôn luôn để tăng độ bền của sợi, người ta thường xoắn sợi lại để tăng độ bền kéo của nó. Máy kiểm tra số vòng xoắn tiêu chuẩn này là để đếm số lượng của xoắn bằng cách bỏ xoắn sợi, và sau đó phân chia theo chiều dài của mẫu vật để có được số lượng vòng xoắn trên mỗi inch. Trong quá trình thử nghiệm, cũng có được tỷ lệ phần trăm rút ngắn xoắn. 
Thông số kỹ thuật :
- Độ tải : 0.5g - 30 g (điều chỉnh)
- Hiển thị : màn hình LCD 1 - 9.999
- Nguồn điện cấp : 1pha, 220 V, 3A
- Chiều dài mẫu : 1" - 20" (điều chỉnh)
- Kích thước : 85 x 19 x 37 (H) cm
- Trọng lượng : 12 Kg
- Biến tốc : 50 - 650 rpm

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

TỦ SO MÀU - Colour Comparison Cabinets

Colour Comparison Cabinets



Model: CAC 60

Hãng sn xut: Sheen – Anh

Thông s k thut:

-      Kích thước tủ (WHD): 710*570*420 mm

-      Nguồn ánh sáng: D65, TL3/84, F/A, UV

-      Kích thước trong (WHD): 680*360*380 mm

       -      Nguồn điện: 220V



Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

MÁY ĐO VÒNG VÔ KHUẨN

MÁY ĐO VÒNG VÔ KHUẨN
Model: HaloesCaliper
Hãng sản xuất: IUL - Tây Ban Nha
Xuất xứ: Tây Ban Nha
Máy đếm vòng vô khuẩn Haloes Caliper Hãng IUL - Tây Ban Nha
Cấu hình cung cấp:
Thân máy chính, phụ kiện tiêu chuẩn, dây nguồn và sách hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật:
Độ phóng đại: Hệ số 2.25
Dải đo: 0-35mm
Độ phân giải: 0.1mm
Nguồn: 220/230V, 50/60Hz
Công suất: 50W
Kích thước: 27x23x27cm
Trọng lượng: Khoảng 3kg

Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

MÁY SO MÀU ĐƯỜNG

MÁY SO MÀU ĐƯỜNG
Model: ATM X2
Part Numeber: 10-0-10
Hãng sản xuất: Index – Anh                                                                       


 

Thông số kỹ thuật:

- Bước sóng: 420 nm
- Đơn vị: milli absorbance units (m.a.u)
- Thang đo: 0 – 1000 m.a.u
- Độ phân giải: 1 m.a.u
- Độ chính xác: ± 3 m.a.u
- Chiều dài ống đo tối đa: 163 mm
- Nguồn sáng: đèn halogen 12V 20W
- Hiển thị: LED
- Xuất dữ liệu: RS232
- Kích thước (WxDxH): 390x205x90 mm
- Trọng lượng: app. 6kg

Cung cấp gồm: 
- Máy chính
- Path length 163mm, thép không gỉ
- Dark & Raw Sugar Kit Set og 3 glass cells, path lengths: 10, 20 và 50 mm





Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MÀI MÒN

THIẾT BỊ ĐO ĐỘ MÀI MÒN (ƯỚT)
Code: 903
Hãng sản xuất: Sheen

                 
Wet Abrasion Scrub Testers    
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Thông số kĩ thuật:
-         Thiết bị dùng để đo khả năng chịu đựng của vật liệu khi chà, rửa, mài mòn.
-         Thiết bị được dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau như: kiếng, nhựa, gỗ, giấy, thuộc da…
-         Tỷ lệ cọ xát: 37±1 vòng/phút
-         Chiều dài của hành trình đo: 100 – 300 mm                                     
-         Đồng hồ hiển thị số: 05 số, tối đa 99.999 vòng
-         Có hai thanh để giữ bàn chải, chà nhám
-         Có chức năng làm nguội để giúp mẫu không bị nóng trong quá trình thao tác
-         Lực tác lên mẫu: 500g
-         Nguồn điện: 240V/ 50-60Hz
Cung cấp bao gồm: máy chính, hướng dẫn sử dụng, phiếu bảo hành

Thứ Hai, 22 tháng 7, 2013

MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ - Atomic absorption spectrometer

Máy Quang Phổ Hấp Thụ Nguyên Tử 
Atomic absorption spectrometer




Model : AI 1200
Hãng: Aurora - Canada
Dùng để phân tích các kim loại có mặt trong mẫu của môi trường nước như : nước thải , nước ngập mặn , nước sinh hoạt , phân tích kim loại trong môi trường đất , trong mỹ phẩm ,...
Đặc điểm :
- Phần mềm cho phép cài đặt khe phổ 0,2 , 0,6 và 1,2nm
- Cách tử 1200 vạch/mm
- Khoảng bước sóng : 185 đến 900nm
- Có thể điều chỉnh bước sóng thông qua phần mềm.
- Khoảng quét bước sóng từ 185 đến 900nm , cho phép chọn lựa khoảng quét với chức năng Zoom.
- Hiệu chỉnh đường nền chính xác nhờ phương pháp tự đảo chiều .
- Đèn Deuterium đáp ứng nhanh 1ms cho phép hiệu chỉnh chính xác.
- Tự động điều chỉnh độ trôi
- Nguồn sáng : tháp đèn với 5 đèn được điều chỉnh tự động.
- Đèn cathode rỗng cường độ cao.
Phụ kiện :
BỘ PHẬN NGUYÊN TỬ HOÁ
HỆ THỐNG NGỌN LỬA
  • Sử dụng được cho đầu đốt Acetylene và Nitrous Oxide
  • Phần mềm điều chỉnh khí cho phép thay đổi tự động giữa các hệ thống ngọn lửa khác nhau.
  • Buồng đốt được phủ Teflon trơ với acid và các dung môi hữu cơ.
  • Đầu đốt Titanium chống ăn mòn cho cả hỗn hợp không khí/acetylene và nitrous oxide/acetylene.

Yêu cầu về khí :
  • Khí khô , không dầu và bụi , áp lực 50 - 80psi , Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
  • Acetylene , tinh khiết 99%, áp lực 8 - 10psi , Lưu lượng 0,5 - 8 lit/phút
  • Nitrous oxide , tinh khiết 99,5%, áp lực 50 - 80psi, Lưu lượng 10 - 12 lit/phút
  • Phần mềm cho phép kiểm soát lưu lượng khí.
  • Hệ thống an toàn :
  • Khoá an toàn cho đầu đốt
  • Sensor bật / tắt hệ thống ngọn lửa.
  • Tự động tắt khi có sự cố về nguồn điện

Hệ thống bẫy chất lỏng và tấm chắn ngọn lửa để bảo vệ khỏi sự phát xạ của tia UV.
Phụ kiện chuẩn bị mẫu cho hệ thống ngọn lửa gồm :
  • Ống mao dẫn , típ polyurethane (dài 100ft , đường kính 1/4 inch)
  • Ống polyurethane để dẫn khí Nitrous oxide (dài 100ft , đường kính 5/32 inch)
  • Vòng O-ring cho buồng phun và đầu đốt

HỆ THỐNG HOÁ HƠI HYDRIDE
Hệ thống hoá hơi mẫu bằng hơi Hydrua
  • Cho phép xác định các nguyên tố như Arsen, Bimut, Antimony, thiếc, thuỷ ngân, ... và các kim loại tạo hydride ở dạng vết với kỹ thuật tạo hydrid và hoá hơi nguội.
  • Đầu dò hấp thu đảm bảo ổn định nhiệt độ trong khoảng từ nhiệt độ phòng đến 1000oC
  • Hệ thống bơm nhu động có khả năng điều khiển tốc độ bơm.

Phụ tùng cho bộ hoá hơi hydride:
  • 01 ống FEP teflon , đường kính trong 0,86"
  • 01 ống tygon , đường kính trong 1/8"
  • 01 ống tygon , đường kính trong 1/16"
  • 01 ống dẫn cho bơm nhu động.

BỘ ĐIỀU NHIỆT CHO HỆ THỐNG HOÁ HƠI
  • Bộ điều nhiệt đầu dò thạch anh dùng cho bộ hoá hơi mẫu thay thế cho bộ nâng nhiệt bằng ngọn lửa.
  • Điều khiển nhiệt độ chính xác , độ ổn định nhiệt độ cao , giảm nhiễu , nâng cao độ nhạy.
  • Nhiệt độ điều khiển : từ nhiệt độ phòng đến 1000oC
  • Bước nhảy : 1oC


HỆ THỐNG LÒ GRAPHITE
  • Hệ thống lò Graphite của hệ thống quang phổ hấp thu nguyên tử giúp khắc phục các vấn đề như hiệu quả nguyên tử hoá kém , quá trình phân tích chậm và background cao.
  • Nguyên tử hoá các nguyên tố ở điều kiện đẳng nhiệt.
  • Khoảng nhiệt độ cài đặt : 0 đến 3000oC
  • Tốc độ gia nhiệt : 3800K/s
  • Chương trình nhiệt độ cho phép cài đặt 30 thông số nhiệt độ .
  • Bước cài đặt thời gian 0,1s .
  • Thời gian giữ có thể chọn lựa trong khoảng từ 0s đến 99s với bước 0,1s

Phụ tùng cho hệ thống lò Graphite:
  • 10 ống Graphite (loại hấp thu)
  • 02 nắp bảo vệ RF Feedthru
  • 02 Quartz window
  • Bộ vòng O-ring
  • 04 spacer block và hộp tip (96 cái , 10µl đến 250µl)
  • Tấm chắn bằng thuỷ tinh: cho phép quan sát lò trong quá trình làm việc.
  • Bộ cung cấp khí Argon cho hệ thống lò : dùng làm khí mang cho lò
  • Yêu cầu gồm : van khí Argon và bình khí Argon

THÁP ĐÈN LT-0001
  • Cho phép gắn 05 đèn trên cùng 01 tháp
  • Mỗi bóng đèn đều có nguồn điện cung cấp độc lập
  • Đèn được chọn hoàn toàn tự động .

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN SF-8000
  • Aurora cung cấp phần mềm điều khiển AISPEC 8.0
  • Phần mềm cho phép điều khiển hoạt động của hệ thống quang học , ngọn lửa , lò nung , bộ hoá hơi , autosampler , thu thập dữ liệu .

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN CHƯƠNG TRÌNH KHÍ PG-0002
  • Phần mềm cho phép điều khiển lưu lượng khí .
  • Tự động thay đổi loại khí cho phù hợp với đầu đốt .

PHẦN MỀM BẬT / TẮT CHẾ ĐỘ 2 CHÙM TIA DB-0002
  • Dùng để điều khiển bật / tắt sử dụng chế độ 02 chùm tia hay 01 chùm tia.

ĐIỀU CHỈNH NỀN ĐÈN D2
  • Module điện tử điều khiển điện áp của đèn .
  • Cho phép điều chỉnh nền đèn D2 với thời gian tham chiếu giữa 2 lần đo là 1ms

BỘ BƠM MẪU TỰ ĐỘNG (AUTOSAMPLER)
  • Tương thích với các bộ phận nguyên tử hoá ngọn lửa , lò nung hay bộ hoá hơi
  • Chuyển động đa năng theo trục XYZ .

Phụ tùng cho bộ bơm mẫu tự động :
  • Bộ kit bao gồm : cốc đựng mẫu 2ml (1000 cái) , cốc đựng mẫu 0,5ml (1000 cái) và 02 ống lấy mẫu .

ĐÈN CATHODE RỖNG
  • Bộ đèn Cathode rỗng cho hệ thống gồm : (10 đèn) đèn Cathode rỗng Cd , đèn Cathode rỗng Mn , đèn Cathode rỗng Si , đèn Cathode rỗng Cu , đèn Cathode rỗng Hg , đèn Cathode rỗng Pb , đèn Cathode rỗng Al , đèn Cathode rỗng Fe , đèn Cathode rỗng As , đèn Cathode rỗng Zn .

Phụ kiện yêu cầu cho đèn Cathode rỗng :
  • Dung dịch chuẩn cho đèn Cathode (cung cấp : Merck)

ĐẦU ĐỐT N2O
  • Dùng để phân tích kim loại như Al và Si
  • Yêu cầu kèm theo : Van khí N2O và bình khí N2O

HỆ THỐNG CUNG CẤP KHÍ CHO HỆ THỐNG
Hệ thống yêu cầu gồm :
  • Bơm nén khí không dầu
  • Van khí C2H2
  • Bình khí C2H2 : yêu cầu khí dùng cho phân tích , độ tinh khiết 99,8%

* Một số thiết bị yêu cầu thêm cho Hệ thống phân tích quang phổ hấp thu nguyên tử :
1/ Hệ thống hút khí thải :
- Lắp đặt tại nơi đặt thiết bị , có tác dụng hút khí thải từ thiết bị đưa ra ngoài .
2/ Lò nung :
- Dùng để tro hoá mẫu phân tích
- Nhiệt độ tối đa : khoảng 1100oC
3/ Lò phá mẫu vi sóng :
- Phân huỷ mẫu nhanh chóng , phục vụ cho quá trình chuẩn bị mẫu để phân tích
  
Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên hệ Ms.Ngân ( 0932.461.600) hoặc email thienngan1509@gmail.com